Đọc nhanh: 发祥地 (phát tường địa). Ý nghĩa là: cái nôi; nơi phát sinh; nguồn gốc phát triển (của dân tộc và văn hoá). Ví dụ : - 黄河流域物产丰富,山河壮丽,是中国古代文化的发祥地。 Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
发祥地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái nôi; nơi phát sinh; nguồn gốc phát triển (của dân tộc và văn hoá)
原指帝王祖先兴起的地方,现用来指民族、革命、文化等起源的地方
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发祥地
- 他 无聊 地 坐在 沙发 上
- Anh ấy buồn chán ngồi trên sofa.
- 发祥地
- nơi phát sinh
- 他 发现 了 地上 的 细小 颗粒
- Anh ấy phát hiện những hạt nhỏ trên mặt đất.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 事故 多发 地段
- địa bàn thường xảy ra nhiều tai nạn.
- 他 偷偷地 笑 了 我 的 头发
- Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
地›
祥›