Đọc nhanh: 觉察 (giác sát). Ý nghĩa là: phát giác; phát hiện; thấy ra được. Ví dụ : - 日子长了,她才觉察出他耳朵有些聋。 lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.
觉察 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát giác; phát hiện; thấy ra được
发觉;看出来; (人或动物的器官) 对刺激的感受和辨别
- 日子 长 了 , 她 才 觉察出 他 耳朵 有些 聋
- lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.
So sánh, Phân biệt 觉察 với từ khác
✪ 1. 觉察 vs 察觉
"觉察" và"察觉" là từ có ngữ tố giống nhau nhưng trật tự đảo ngược, "觉察" là dựa vào cảm giác phát hiện ra, "察觉" ngoài dựa vào cảm giác để phát hiện, còn có thể dựa vào điều tra và những biện pháp khác để phát hiện ra, tuy nhiên hai từ này có thể thay thế cho nhau nhưng ngữ nghĩa của chúng lại không giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觉察
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 这个 圈套 很难 察觉
- Cái bẫy này rất khó nhận ra.
- 这点 失误 寸小到 不易 察觉
- Lỗi này quá nhỏ để có thể nhận ra.
- 日子 长 了 , 她 才 觉察出 他 耳朵 有些 聋
- lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
觉›