Đọc nhanh: 战抖 (chiến đẩu). Ý nghĩa là: run; phát run; run cầm cập. Ví dụ : - 浑身战抖 toàn thân run rẩy.
战抖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. run; phát run; run cầm cập
发抖;哆嗦
- 浑身 战抖
- toàn thân run rẩy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战抖
- 世界大战
- đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới
- 浑身 战抖
- toàn thân run rẩy.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 他 抖起 勇气 面对 挑战
- Anh ấy lấy lại dũng khí đối mặt với thách thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
抖›