Đọc nhanh: 簌簌发抖 (tốc tốc phát đẩu). Ý nghĩa là: rùng mình, run rẩy (thành ngữ).
簌簌发抖 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rùng mình
shivering
✪ 2. run rẩy (thành ngữ)
trembling (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簌簌发抖
- 我 冻得 发抖
- Tôi cóng đến phát run cầm cập
- 我 冻得 直发抖
- Tôi cóng đến phát run.
- 他 发抖
- Anh ấy run lẩy bẩy.
- 冬天 户外 的 寒冷 让 人 发抖
- Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.
- 他 害怕 得 发抖
- Anh ấy sợ đến run rẩy.
- 她 由于 厌恶 而 身体 剧烈 发抖
- Cô ấy vì ghê tởm mà run rẩy dữ dội.
- 他 害怕 得 全身 发抖
- Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.
- 簌簌泪下
- nước mắt rơi lã chã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
抖›
簌›