Đọc nhanh: 发疯 (phát phong). Ý nghĩa là: rồ; điên; loạn thần kinh, phát điên; điên; nổi điên; phát khùng; làm chuyện điên rồ (làm những chuyện vượt quá thường lệ); điên lên. Ví dụ : - 你发疯啦,这么大热天,还穿棉袄! Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
发疯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rồ; điên; loạn thần kinh
精神受到刺激而发生精神病的症状
✪ 2. phát điên; điên; nổi điên; phát khùng; làm chuyện điên rồ (làm những chuyện vượt quá thường lệ); điên lên
比喻做事出于常情之外
- 你 发疯 啦 , 这么 大热天 , 还 穿 棉袄
- Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发疯
- 你 发疯 啦 , 这么 大热天 , 还 穿 棉袄
- Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
疯›