Đọc nhanh: 发展中 (phát triển trung). Ý nghĩa là: đang phát triển, trong đường ống, đang trong quá trình phát triển. Ví dụ : - 发挥金融机构在经济发展中的杠杆作用。 phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
发展中 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đang phát triển
developing
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
✪ 2. trong đường ống
in the pipeline
✪ 3. đang trong quá trình phát triển
under development
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发展中
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 在 绝对 的 总 的 宇宙 发展 过程 中 , 各个 具体 过程 的 发展 都 是 相对 的
- trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.
- 越南 是 个 发展中国家
- Việt Nam là quốc gia đang phát triển.
- 中国 的 经济 正在 发展
- Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
发›
展›