Đọc nhanh: 发育 (phát dục). Ý nghĩa là: dậy thì; trưởng thành; lớn lên; phát triển. Ví dụ : - 她的身体正在发育。 Cơ thể của cô ấy đang dậy thì.. - 植物发育需要阳光。 Cây lớn lên cần ánh sáng mặt trời.. - 植物的根在土壤中发育。 Rễ của cây lớn lên trong đất.
发育 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dậy thì; trưởng thành; lớn lên; phát triển
生物体的构造和功能从简单到复杂或从不成熟到成熟
- 她 的 身体 正在 发育
- Cơ thể của cô ấy đang dậy thì.
- 植物 发育 需要 阳光
- Cây lớn lên cần ánh sáng mặt trời.
- 植物 的 根 在 土壤 中 发育
- Rễ của cây lớn lên trong đất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发育
✪ 1. 发育 + Tính từ
lớn lên/ phát triển như thế nào
- 这株 植物 发育 良好
- Thực vật này đang phát triển tốt.
- 这些 树苗 发育 正常
- Những cây con này phát triển bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发育
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 教育 促进 了 社会 发展 的 进步
- Giáo dục thúc đẩy sự tiến bộ trong phát triển xã hội.
- 植物 的 根 在 土壤 中 发育
- Rễ của cây lớn lên trong đất.
- 我们 需要 发展 教育
- Chúng ta cần phát triển giáo dục.
- 出 幼 ( 发育 长大成人 )
- dậy thì
- 异卵 孪生 是 指 孪生子 是 由 两个 受精卵 发育 而来 的
- Sinh đôi khác trứng là cặp song sinh phát triển từ hai quả trứng được thụ tinh
- 教育 事业 朝着 公平 、 高效 发展
- Ngành giáo dục phát triển theo hướng công bằng và hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
育›