Đọc nhanh: 城市发展 (thành thị phát triển). Ý nghĩa là: Phát triển đô thị.
城市发展 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát triển đô thị
中国的社会转型是一个长期的阶段性过程,尤其在以磨合与调整为重要特征的社会转型中期,制定和调整城市发展战略,不仅要考虑城市社会的现实需要,而且要考虑到未来的可持续发展的需要。应该从加大城市开放力度....
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城市发展
- 城市 的 规模 不断 发展
- Quy mô của thành phố không ngừng mở rộng.
- 城市化 是 社会 发展 的 主流
- Đô thị hóa là xu hướng phát triển của xã hội.
- 这个 城市 的 建设 发展 很快 , 新 的 楼房 随处可见
- việc xây dựng thành phố này phát triển rất nhanh, nhìn đâu cũng thấy những căn nhà gác mới.
- 省会 城市 发展 迅速
- Các thành phố thủ phủ phát triển nhanh chóng.
- 城市 的 发展 速度 越来越快
- Tốc độ phát triển của thành phố ngày càng nhanh.
- 这个 工程 对 城市 发展 很 重要
- Dự án này rất quan trọng đối với sự phát triển thành phố.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
城›
展›
市›