Đọc nhanh: 起色 (khởi sắc). Ý nghĩa là: khởi sắc; chuyển biến tốt; khá hơn; đỡ hơn. Ví dụ : - 从此病有起色。 Từ đấy bệnh tình có thuyên giảm; lúc này bệnh đã đỡ hơn trước.. - 第三季度有点起色 Quý 3 đã được cải thiện.. - 领导班子走马换将后,工作有了起色。 sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
起色 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi sắc; chuyển biến tốt; khá hơn; đỡ hơn
好转的样子 (多指做得不好的工作或沉重的疾病)
- 从此 病 有起色
- Từ đấy bệnh tình có thuyên giảm; lúc này bệnh đã đỡ hơn trước.
- 第三季度 有点 起色
- Quý 3 đã được cải thiện.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起色
- 有 的 人 看到 色情杂志 能 激发起 性欲
- Một số người khi nhìn thấy tạp chí khiêu dâm có thể kích thích ham muốn tình dục.
- 从此 病 有起色
- Từ đấy bệnh tình có thuyên giảm; lúc này bệnh đã đỡ hơn trước.
- 他 口才好 , 说起 故事 来 有声有色
- Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.
- 她 看起来 面色 红润 , 十分 健康
- Cô ấy trông hồng hào và rất khỏe mạnh.
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 两种 颜色 复合 在 一起
- Hai màu sắc hợp lại với nhau.
- 去除 雀斑 的 治疗 可以 改善 肤色 , 使 皮肤 看起来 更加 明亮
- Điều trị xóa tàn nhang có thể cải thiện sắc da, khiến da trông sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
起›