Đọc nhanh: 发展商 (phát triển thương). Ý nghĩa là: nhà phát triển (bất động sản, v.v.). Ví dụ : - 我们的客户包括发展商、建筑师、工程总承包商和幕墙分包商。 Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
发展商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà phát triển (bất động sản, v.v.)
(real estate etc) developer
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发展商
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 中国 是 一个 发展中国家
- Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 中国 的 经济 正在 发展
- Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.
- 商业区 的 发展 很 迅速
- Sự phát triển của khu thương mại rất nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
商›
展›