Đọc nhanh: 反侧 (phản trắc). Ý nghĩa là: trằn trọc; trăn trở, không phục tùng; phản trắc; không thuận lòng; không được lòng; không yên, hay thay đổi; tráo trở; thất thường. Ví dụ : - 反侧之民 dân không phục tùng. - 天命反侧 số trời thay đổi.
✪ 1. trằn trọc; trăn trở
(身体) 翻来覆去,形容睡卧不安
✪ 2. không phục tùng; phản trắc; không thuận lòng; không được lòng; không yên
不顺从;不安定
- 反侧 之民
- dân không phục tùng
✪ 3. hay thay đổi; tráo trở; thất thường
反复无常
- 天命 反侧
- số trời thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反侧
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 反侧 之民
- dân không phục tùng
- 天命 反侧
- số trời thay đổi.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 注意 正面 的 材料 , 也 要 注意 侧面 和 反面 的 材料
- chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.
- 他 昨天 辗转反侧 一 整晚
- Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.
- 那天 夜里 , 他 在 地上 辗转反侧
- Đêm đó, hắn trằn trọc lăn lộn trên mặt đất.
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
反›