Đọc nhanh: 生态友好型 (sinh thái hữu hảo hình). Ý nghĩa là: thân thiện với môi trường, bền vững về mặt sinh thái.
生态友好型 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thân thiện với môi trường
eco-friendly
✪ 2. bền vững về mặt sinh thái
ecologically sustainable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生态友好型
- 纵 先生 很 友好
- Ông Tổng rất thân thiện.
- 他 的 态度 发生 转折 , 变得 友好
- Thái độ của anh ấy thay đổi, trở nên thân thiện.
- 生前友好
- bạn thân lúc sinh thời
- 售后服务 态度 非常 友好
- Thái độ phục vụ sau bán hàng rất tốt.
- 友情 让 生活 更 美好
- Tình bạn làm cho cuộc sống tốt đẹp hơn.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 他 的 态度 对 我 不 友好
- Thái độ của anh ấy không thân thiện với tôi.
- 你 的 朋友 不过 是 对 你 的 夜生活 感到 好奇
- Bạn bè của bạn tò mò về cuộc sống ban đêm của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
型›
好›
态›
生›