好友 hǎoyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【hảo hữu】

Đọc nhanh: 好友 (hảo hữu). Ý nghĩa là: bạn thân; bạn tâm giao; bạn chí cốt. Ví dụ : - 可能都比较少玩要不咱俩加个好友吧 Có lẽ sẽ ít chơi lại,hay là chúng ta kết bạn đi. - 许多小伙伴不知道怎么标记好友 Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè. - 打开通知好友消息不再漏接 Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.

Ý Nghĩa của "好友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

好友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bạn thân; bạn tâm giao; bạn chí cốt

交情深厚的朋友

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可能 kěnéng dōu 比较 bǐjiào 少玩 shǎowán yào 咱俩 zánliǎ 加个 jiāgè 好友 hǎoyǒu ba

    - Có lẽ sẽ ít chơi lại,hay là chúng ta kết bạn đi

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 小伙伴 xiǎohuǒbàn 知道 zhīdào 怎么 zěnme 标记 biāojì 好友 hǎoyǒu

    - Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè

  • volume volume

    - 打开 dǎkāi 通知 tōngzhī 好友 hǎoyǒu 消息 xiāoxi 不再 bùzài 漏接 lòujiē

    - Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好友

  • volume volume

    - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • volume volume

    - 交接 jiāojiē de 朋友 péngyou shì 爱好 àihào 京剧 jīngjù de

    - những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.

  • volume volume

    - 两国要 liǎngguóyào 弘扬 hóngyáng 友好 yǒuhǎo 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 邻居 línjū 友好 yǒuhǎo

    - Họ không thân thiện với hàng xóm.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián de 朋友 péngyou dōu 还好 háihǎo

    - Bạn bè ngày xưa vẫn khỏe.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 女人 nǚrén zhàn zài 亲朋好友 qīnpénghǎoyǒu 面前 miànqián

    - Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình

  • volume volume

    - 他们 tāmen 俩一 liǎyī 见面 jiànmiàn jiù 好像 hǎoxiàng shì 多年 duōnián de 老朋友 lǎopéngyou

    - Hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì hǎo 朋友 péngyou

    - Ba người họ là bạn tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa