友情 yǒuqíng
volume volume

Từ hán việt: 【hữu tình】

Đọc nhanh: 友情 (hữu tình). Ý nghĩa là: hữu nghị; tình bạn; tình hữu nghị; tình bằng hữu. Ví dụ : - 我们之间的友情很深厚。 Tình bạn giữa chúng tôi rất sâu sắc.. - 友情比金钱更珍贵。 Tình bạn quý giá hơn tiền bạc.. - 友情让生活更美好。 Tình bạn làm cho cuộc sống tốt đẹp hơn.

Ý Nghĩa của "友情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

友情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hữu nghị; tình bạn; tình hữu nghị; tình bằng hữu

朋友的感情;友谊

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 友情 yǒuqíng hěn 深厚 shēnhòu

    - Tình bạn giữa chúng tôi rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 友情 yǒuqíng 金钱 jīnqián gèng 珍贵 zhēnguì

    - Tình bạn quý giá hơn tiền bạc.

  • volume volume

    - 友情 yǒuqíng ràng 生活 shēnghuó gèng 美好 měihǎo

    - Tình bạn làm cho cuộc sống tốt đẹp hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友情

  • volume volume

    - 主题 zhǔtí 可以 kěyǐ shì 家庭 jiātíng 友谊 yǒuyì 爱情 àiqíng 等等 děngděng

    - Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.

  • volume volume

    - sòng 个人 gèrén 情给 qínggěi 朋友 péngyou

    - Cô ấy tặng quà cho bạn bè.

  • volume volume

    - zài 北京 běijīng 老朋友 lǎopéngyou 米勒 mǐlēi 太太 tàitai zhòng 叙旧 xùjiù 友情 yǒuqíng

    - Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.

  • volume volume

    - 咱俩 zánliǎ 友情 yǒuqíng 特瓷密 tècímì

    - Tình bạn của chúng ta rất thân thiết.

  • volume volume

    - 友情 yǒuqíng 金钱 jīnqián gèng 珍贵 zhēnguì

    - Tình bạn quý giá hơn tiền bạc.

  • volume volume

    - 受到 shòudào le 热情 rèqíng 友好 yǒuhǎo de 接待 jiēdài

    - Tôi đã nhận được sự đón tiếp nồng hậu và thân thiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友情 yǒuqíng zài 学校 xuéxiào 萌发 méngfā

    - Tình bạn của họ nảy nở ở trường học.

  • volume volume

    - néng 告诉 gàosù 关于 guānyú 朋友 péngyou 丽丽 lìlì de 情况 qíngkuàng ma

    - Bạn có thể cho tôi biết về bạn của bạn Lili không ?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao