Đọc nhanh: 友情 (hữu tình). Ý nghĩa là: hữu nghị; tình bạn; tình hữu nghị; tình bằng hữu. Ví dụ : - 我们之间的友情很深厚。 Tình bạn giữa chúng tôi rất sâu sắc.. - 友情比金钱更珍贵。 Tình bạn quý giá hơn tiền bạc.. - 友情让生活更美好。 Tình bạn làm cho cuộc sống tốt đẹp hơn.
友情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hữu nghị; tình bạn; tình hữu nghị; tình bằng hữu
朋友的感情;友谊
- 我们 之间 的 友情 很 深厚
- Tình bạn giữa chúng tôi rất sâu sắc.
- 友情 比 金钱 更 珍贵
- Tình bạn quý giá hơn tiền bạc.
- 友情 让 生活 更 美好
- Tình bạn làm cho cuộc sống tốt đẹp hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友情
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 她 送 个人 情给 朋友
- Cô ấy tặng quà cho bạn bè.
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
- 咱俩 友情 特瓷密
- Tình bạn của chúng ta rất thân thiết.
- 友情 比 金钱 更 珍贵
- Tình bạn quý giá hơn tiền bạc.
- 我 受到 了 热情 友好 的 接待
- Tôi đã nhận được sự đón tiếp nồng hậu và thân thiện.
- 他们 的 友情 在 学校 里 萌发
- Tình bạn của họ nảy nở ở trường học.
- 你 能 告诉 我 关于 你 朋友 丽丽 的 情况 吗 ?
- Bạn có thể cho tôi biết về bạn của bạn Lili không ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
情›