Đọc nhanh: 友军 (hữu quân). Ý nghĩa là: quân đội bạn; đơn vị bạn. Ví dụ : - 向友军求援。 cầu viện phía quân đội bạn.
友军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân đội bạn; đơn vị bạn
与本部队协同作战的部队
- 向 友军 求援
- cầu viện phía quân đội bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友军
- 向 友军 求援
- cầu viện phía quân đội bạn.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 我们 要 向 友军 求援
- Chúng tôi phải xin cứu viện phía quân đội bạn.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
- 不谢 你 是 我 的 朋友
- Không có gì, cậu là bạn của tớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
友›