Đọc nhanh: 原告 (nguyên cáo). Ý nghĩa là: nguyên cáo; bên nguyên; người đứng kiện. Ví dụ : - 他以原告的身分要求法庭严惩被告。 anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
原告 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên cáo; bên nguyên; người đứng kiện
向法院提出诉讼的人或机关、团体也叫原告人
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原告
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 报告 揭示 了 问题 的 原因
- Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 原告方 的 律师 在 庭审 中 发表 了 开场 陈述
- Luật sư của bên nguyên đã trình bày phần phát biểu mở đầu tại phiên tòa.
- 原告方 提出 了 新 的 证人 以 支持 其 主张
- Bên nguyên đã đưa ra nhân chứng mới để củng cố lập luận của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
告›