不翼而飞 bù yì ér fēi
volume volume

Từ hán việt: 【bất dực nhi phi】

Đọc nhanh: 不翼而飞 (bất dực nhi phi). Ý nghĩa là: không cánh mà bay; không chân mà biến (đồ đạc bỗng dưng bị mất), truyền nhanh; tin tức lan truyền; nhanh như tên bắn; nhanh như gió (tin tức, dư luận truyền đi rất nhanh không cần phải truyền bá). Ví dụ : - 我在家里从来找不到一支笔每次我一买来就不翼而飞。 Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.. - 我下班回家时发现我的电脑不翼而飞了。 Khi tan sở về nhà, tôi phát hiện máy tính của mình đã không cánh mà bay.. - 不好消息不翼而飞。 Tin xấu lan ra nhanh chóng.

Ý Nghĩa của "不翼而飞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不翼而飞 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không cánh mà bay; không chân mà biến (đồ đạc bỗng dưng bị mất)

没有翅膀却能飞比喻东西突然不见了

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 家里 jiālǐ 从来 cónglái zhǎo 不到 búdào 一支 yīzhī 每次 měicì 买来 mǎilái jiù 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 回家 huíjiā shí 发现 fāxiàn de 电脑 diànnǎo 不翼而飞 bùyìérfēi le

    - Khi tan sở về nhà, tôi phát hiện máy tính của mình đã không cánh mà bay.

✪ 2. truyền nhanh; tin tức lan truyền; nhanh như tên bắn; nhanh như gió (tin tức, dư luận truyền đi rất nhanh không cần phải truyền bá)

形容消息、言论等传布迅速

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不翼而飞

  • volume volume

    - 不翼 bùyì 不飞 bùfēi

    - không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất

  • volume volume

    - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • volume volume

    - 不必 bùbì wèi 区区小事 qūqūxiǎoshì ér 烦恼 fánnǎo

    - không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 身体 shēntǐ hǎo 而且 érqiě 技术 jìshù hǎo

    - sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 回家 huíjiā shí 发现 fāxiàn de 电脑 diànnǎo 不翼而飞 bùyìérfēi le

    - Khi tan sở về nhà, tôi phát hiện máy tính của mình đã không cánh mà bay.

  • volume volume

    - zài 家里 jiālǐ 从来 cónglái zhǎo 不到 búdào 一支 yīzhī 每次 měicì 买来 mǎilái jiù 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.

  • volume volume

    - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dực
    • Nét bút:フ丶一フ丶一丨フ一丨一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMWTC (尸一田廿金)
    • Bảng mã:U+7FFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao