单刀赴会 dāndāofùhuì
volume volume

Từ hán việt: 【đơn đao phó hội】

Đọc nhanh: 单刀赴会 (đơn đao phó hội). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đi một mình vào chiến tuyến của kẻ thù, (văn học) đi giữa kẻ thù chỉ với một thanh kiếm của một người (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "单刀赴会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

单刀赴会 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) đi một mình vào chiến tuyến của kẻ thù

fig. to go alone into enemy lines

✪ 2. (văn học) đi giữa kẻ thù chỉ với một thanh kiếm của một người (thành ngữ)

lit. to go among enemies with only one's sword (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单刀赴会

  • volume volume

    - 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 拥抱 yōngbào 参加 cānjiā 特奥会 tèàohuì 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān huì 准时 zhǔnshí huì

    - Ngày mai tôi sẽ đi họp đúng giờ.

  • volume volume

    - 展览会 zhǎnlǎnhuì yóu 我们 wǒmen 单位 dānwèi 主办 zhǔbàn

    - hội triển lãm do đơn vị chúng tôi tổ chức.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 赴京 fùjīng 适值 shìzhí 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù

    - lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 使 shǐ 刀叉 dāochā 所以 suǒyǐ 不敢 bùgǎn chī 西餐 xīcān 生怕 shēngpà 丢份 diūfèn

    - Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 收到 shōudào 账单 zhàngdān jiù huì 寄出 jìchū 付款单 fùkuǎndān le

    - nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 班会 bānhuì 确定 quèdìng le 三好学生 sānhàoxuéshēng de 名单 míngdān

    - Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì zài 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng 下单 xiàdān

    - Tôi sẽ đặt hàng vào sáng mai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOY (土人卜)
    • Bảng mã:U+8D74
    • Tần suất sử dụng:Cao