Đọc nhanh: 保密协议 (bảo mật hiệp nghị). Ý nghĩa là: thỏa thuận bảo mật, thỏa thuận không tiết lộ. Ví dụ : - 这是保密协议 Đây là một thỏa thuận bảo mật.
保密协议 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thỏa thuận bảo mật
confidentiality agreement
- 这是 保密 协议
- Đây là một thỏa thuận bảo mật.
✪ 2. thỏa thuận không tiết lộ
non-disclosure agreement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保密协议
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 以 保守 秘密 为荣 以 泄露秘密 为耻
- lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái
- 这是 保密 协议
- Đây là một thỏa thuận bảo mật.
- 他们 被 要求 发誓 保密
- Họ được yêu cầu thề giữ bí mật.
- 他 违反 了 公司 的 保密 协议
- Anh ta đã vi phạm thỏa thuận bảo mật của công ty.
- 两方 签署 了 协议
- Hai bên đã ký kết thỏa thuận.
- 他 签署 了 机密 协议
- Anh ấy đã ký một thỏa thuận bảo mật.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
协›
密›
议›