Đọc nhanh: 无线应用协议 (vô tuyến ứng dụng hiệp nghị). Ý nghĩa là: Giao thức ứng dụng không dây.
无线应用协议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giao thức ứng dụng không dây
无线应用协议(WAP)是于1998年初公布的,让人们使用手机等移动通信终端设备,通过WAP协议接收各种信息,上网,浏览网页,收发电子邮件,甚至进行网上电子商务的一项网络通信协。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无线应用协议
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 从 应用 商店 下载
- Tải về từ cửa hàng ứng dụng.
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 他 用 无线电报 把 消息 告诉 我
- Anh ta đã sử dụng điện tín không dây để thông báo tin tức cho tôi.
- 我 觉得 它 足以 应用 在 无人 驾 驶 太空飞行 上
- Tôi nghĩ rằng nó có các ứng dụng cho chuyến bay vũ trụ không người lái.
- 我们 应该 使用 无烟煤 以 防止 空气污染
- Chúng ta nên sử dụng than không khói để ngăn chặn ô nhiễm không khí.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 人类 的 适应力 是 无限 的
- Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
应›
无›
用›
线›
议›