Đọc nhanh: 许可协议 (hứa khả hiệp nghị). Ý nghĩa là: thỏa thuận cấp phép (đối với sở hữu trí tuệ).
许可协议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thỏa thuận cấp phép (đối với sở hữu trí tuệ)
licensing agreement (for intellectual property)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许可协议
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 他 拿到 了 官方 的 许可证
- Anh ấy đã nhận giấy phép chính thức.
- 两方 签署 了 协议
- Hai bên đã ký kết thỏa thuận.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 也许 明天 可能 会 下雪
- Có lẽ tuyết có thể sẽ rơi vào ngày mai.
- 他们 刚刚 签署 了 一项 协议
- Họ mới đây đã ký kết một thỏa thuận.
- 他们 之间 有 非正式 的 协议
- Giữa họ có một thỏa thuận không chính thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
可›
议›
许›