合同 hétong
volume volume

Từ hán việt: 【hợp đồng】

Đọc nhanh: 合同 (hợp đồng). Ý nghĩa là: hợp đồng; giao kèo. Ví dụ : - 合同明天到期。 Hợp đồng sẽ hết hạn vào ngày mai.. - 我们需要修改合同。 Chúng tôi cần sửa đổi hợp đồng.. - 他拒绝签合同。 Anh ấy từ chối ký hợp đồng.

Ý Nghĩa của "合同" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合同 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp đồng; giao kèo

两方面或几方面在办理某事时,为了确定各自的权利和义务而订立的共同遵守的条文

Ví dụ:
  • volume volume

    - 合同 hétóng 明天 míngtiān 到期 dàoqī

    - Hợp đồng sẽ hết hạn vào ngày mai.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 修改 xiūgǎi 合同 hétóng

    - Chúng tôi cần sửa đổi hợp đồng.

  • volume volume

    - 拒绝 jùjué 签合同 qiānhétóng

    - Anh ấy từ chối ký hợp đồng.

  • volume volume

    - qiān le 合同 hétóng

    - Tôi đã ký hợp đồng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 合同

✪ 1. Động từ + 合同

hành động liên quan đến hợp đồng

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 签订 qiāndìng le 一份 yīfèn 劳动合同 láodònghétong

    - Chúng tôi đã ký hợp đồng lao động.

  • volume

    - 需要 xūyào 复查 fùchá 合同 hétóng zhōng de 细节 xìjié

    - Tôi cần xem lại chi tiết trong hợp đồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合同

  • volume volume

    - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 提供 tígōng 合同 hétóng 作为 zuòwéi 保证 bǎozhèng

    - Họ cần cung cấp hợp đồng làm sự bảo đảm.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 材料 cáiliào 复合 fùhé 形成 xíngchéng xīn 合金 héjīn

    - Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 床单 chuángdān 适合 shìhé 不同 bùtóng 季节 jìjié

    - Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 必须 bìxū 执行 zhíxíng 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 夫妻俩 fūqīliǎ 同年 tóngnián 生日 shēngrì yòu shì 同一天 tóngyìtiān zhè 真是 zhēnshi 巧合 qiǎohé

    - hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 合同 hétóng 终于 zhōngyú 终止 zhōngzhǐ

    - Hợp đồng của anh ấy với công ty đã kết thúc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 恪守 kèshǒu 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Họ tuân thủ các điều khoản hợp đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao