Đọc nhanh: 租借协议 (tô tá hiệp nghị). Ý nghĩa là: Hiệp định thuê mướn.
租借协议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệp định thuê mướn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租借协议
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 公然 撕毁 协议
- ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.
- 他 违反 了 公司 的 保密 协议
- Anh ta đã vi phạm thỏa thuận bảo mật của công ty.
- 两方 签署 了 协议
- Hai bên đã ký kết thỏa thuận.
- 他 签署 了 机密 协议
- Anh ấy đã ký một thỏa thuận bảo mật.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 会议 上 协商 了 计划
- Đã bàn bạc về kế hoạch trong cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
协›
租›
议›