Đọc nhanh: 公约 (công ước). Ý nghĩa là: công ước, quy ước; quy định; điều lệ. Ví dụ : - 北大西洋公约。 công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).. - 爱国公约 quy ước thi đua yêu nước. - 卫生公约 quy định về vệ sinh
公约 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công ước
条约的一种名称一般指三个或三个以上的国家缔结的某些政治性的或关于某一专门问题的条约
- 北大西洋 公约
- công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
✪ 2. quy ước; quy định; điều lệ
机关、团体或街道居民内部拟订的共同遵守的章程
- 爱国 公约
- quy ước thi đua yêu nước
- 卫生 公约
- quy định về vệ sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公约
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
- 公司 盈利 约 贰仟 人民币
- Công ty kiếm lợi khoảng 2000 nhân dân tệ.
- 在 高速公路 上离 市区 大约 十公里 处出 了 车祸
- có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
- 我们 这套 公寓 的 租约 下 月 到期
- Hợp đồng thuê căn hộ của chúng ta sẽ hết hạn vào tháng sau.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 他们 约定 在 公园 见面
- Họ hẹn gặp nhau tại công viên.
- 公共汽车 预计 晚点 约 两 小时
- Xe buýt dự kiến sẽ bị trễ khoảng hai giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
约›