Đọc nhanh: 左券 (tả khoán). Ý nghĩa là: giao kèo có đối chứng (giấy tờ khế ước thời xưa viết trên thẻ tre, chia làm hai nửa,'tả' và'hữu', mỗi người giữ một mảnh làm bằng.).
左券 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao kèo có đối chứng (giấy tờ khế ước thời xưa viết trên thẻ tre, chia làm hai nửa,'tả' và'hữu', mỗi người giữ một mảnh làm bằng.)
古代称契约为券,用竹做成,分左右两片,立约的各拿一片,左券常用做索偿的凭证后来说有把 握叫操左券
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左券
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 他 左 眼角 下 有 一个 很深 的 疤痕
- dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 他 吩咐 左右 都 出去
- Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.
- 仓库 的 进口 在 左边
- Lối vào kho nằm bên trái.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 他 对 左 的 思想 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
券›
左›