Đọc nhanh: 什不闲儿 (thập bất nhàn nhi). Ý nghĩa là: thập bất nhàn nhi (khúc hát dân gian).
什不闲儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thập bất nhàn nhi (khúc hát dân gian)
曲艺的一种,由莲花落发展而成,用锣、鼓、铙、钹等伴奏也作十不闲儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什不闲儿
- 她 不是 什么 名角儿
- Cô ấy không phải là người nổi tiếng
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 我 压根儿 不 知道 他 是 什么 意思
- Tôi căn bản không hiểu ý anh ấy là gì.
- 你 为什么 不 早点儿 来 学校 呢 ?
- Sao cậu không tới trường sớm một chút?
- 大家 都 急 得 什么 似的 , 可 他 一点儿 也 不 着慌
- mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.
- 你 不 好好儿 复习 , 整天 呆 在 家里 干什么
- Không chăm chỉ ôn bài, cả ngày ngồi trong nhà làm gì?
- 他 晚上 不是 读书 , 就是 写 点儿 什么 , 再不然 就是 听听 音乐
- ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
什›
儿›
闲›