十足的 shízú de
volume volume

Từ hán việt: 【thập tú đích】

Đọc nhanh: 十足的 (thập tú đích). Ý nghĩa là: Y. Ví dụ : - 十足的理由。 đầy đủ lí do.. - 十足的黄金。 vàng ròng; vàng mười.. - 明言着轻蔑什么人并不是十足的轻蔑。 Nói rõ ràng về một người đang khinh thường không phải là hoàn toàn khinh thường.

Ý Nghĩa của "十足的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

十足的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Y

Ví dụ:
  • volume volume

    - 十足 shízú de 理由 lǐyóu

    - đầy đủ lí do.

  • volume volume

    - 十足 shízú de 黄金 huángjīn

    - vàng ròng; vàng mười.

  • volume volume

    - 明言 míngyán zhe 轻蔑 qīngmiè 什么 shénme rén bìng 不是 búshì 十足 shízú de 轻蔑 qīngmiè

    - Nói rõ ràng về một người đang khinh thường không phải là hoàn toàn khinh thường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十足的

  • volume volume

    - 十足 shízú de 黄金 huángjīn

    - vàng ròng; vàng mười.

  • volume volume

    - 一个三十多岁 yígèsānshíduōsuì de 农民 nóngmín 重走 zhòngzǒu 青春 qīngchūn 勇闯 yǒngchuǎng 足坛 zútán

    - Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà de 构想 gòuxiǎng dào shì 十分 shífēn 宏伟 hóngwěi dàn 终因 zhōngyīn 准备 zhǔnbèi 不足 bùzú ér 告吹 gàochuī

    - Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 十足 shízú 合理 hélǐ

    - Ý kiến của anh ấy rất hợp lý.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men de 活力 huólì 十足 shízú

    - Trẻ em tràn đầy sức sống.

  • volume volume

    - 明言 míngyán zhe 轻蔑 qīngmiè 什么 shénme rén bìng 不是 búshì 十足 shízú de 轻蔑 qīngmiè

    - Nói rõ ràng về một người đang khinh thường không phải là hoàn toàn khinh thường.

  • volume

    - 我们 wǒmen 领受 lǐngshòu le 他们 tāmen 十足 shízú de 盛情 shèngqíng

    - Chúng tui nhận được sự nhiệt tình nồng hậu của họ.

  • volume volume

    - shì 十足 shízú de 彩迷 cǎimí

    - Anh ấy là một người cực kỳ hâm mộ vé số.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao