Đọc nhanh: 什 (thập.thậm). Ý nghĩa là: mười (dùng cho phân số, bội số), nhiều loại; hỗn tạp; linh tinh; thập cẩm, đồ lặt vặt; đồ linh tinh; đồ vụn vặt. Ví dụ : - 这瓶水剩下什二。 Chai nước này còn 1/2 nước.. - 他只付了什三的钱。 Anh ta chỉ trả 1/3 số tiền.. - 屋里堆着什物件。 Trong phòng chất đầy các đồ dùng linh tinh.
什 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mười (dùng cho phân số, bội số)
十,多用于分数或倍数
- 这瓶水 剩下 什二
- Chai nước này còn 1/2 nước.
- 他 只付 了 什三 的 钱
- Anh ta chỉ trả 1/3 số tiền.
什 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều loại; hỗn tạp; linh tinh; thập cẩm
多种的;杂样的
- 屋里 堆 着 什物 件
- Trong phòng chất đầy các đồ dùng linh tinh.
- 院里 放着 什 杂物
- Trong sân có đặt các đồ vật linh tinh.
什 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ lặt vặt; đồ linh tinh; đồ vụn vặt
各种杂物
- 这 箱子 里 都 是 什
- Hộp này toàn là đồ lặt vặt.
- 桌子 上 有 很多 什
- Trên bàn có nhiều thứ lặt vặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 黄铜 什件儿
- vật trang trí bằng đồng.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
什›