Đọc nhanh: 虚田十足 (hư điền thập tú). Ý nghĩa là: tô khống.
虚田十足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tô khống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚田十足
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 他 信心十足
- Anh ấy tràn đầy tự tin.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
- 他们 学习 起来 劲头十足
- họ học tập rất hăng say.
- 他 对 结果 信心十足
- Anh ấy rất tự tin về kết quả.
- 他 的 意见 十足 合理
- Ý kiến của anh ấy rất hợp lý.
- 他 是 个 十足 的 彩迷
- Anh ấy là một người cực kỳ hâm mộ vé số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
田›
虚›
足›