Đọc nhanh: 百十 (bá thập). Ý nghĩa là: trên dưới một trăm; gần một trăm; khoảng một trăm. Ví dụ : - 百十来年 khoảng một trăm năm nay. - 百十亩地 trên dưới trăm mẫu đất
百十 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên dưới một trăm; gần một trăm; khoảng một trăm
指一百左右的大概数目
- 百十 来 年
- khoảng một trăm năm nay
- 百十亩 地
- trên dưới trăm mẫu đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百十
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
百›