Đọc nhanh: 勤学苦练 (cần học khổ luyện). Ý nghĩa là: siêng năng học tập, đào tạo tận tình.
勤学苦练 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. siêng năng học tập
to study diligently
✪ 2. đào tạo tận tình
to train assiduously
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤学苦练
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
- 她 一直 刻苦 的 学习
- Cô ấy luôn chăm chỉ học tập.
- 他 刻苦 学习 , 终于 考上 了 大学
- Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.
- 得力于 平时 的 勤学苦练
- hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
学›
练›
苦›