Đọc nhanh: 勤奋刻苦 (cần phấn khắc khổ). Ý nghĩa là: chăm chỉ, siêng năng.
勤奋刻苦 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chăm chỉ
assiduous
✪ 2. siêng năng
diligent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤奋刻苦
- 他学得 很 刻苦
- Anh ấy học hành rất chăm chỉ.
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 他 生活 刻苦 , 从不 乱花钱
- Anh ấy sống giản dị, không bao giờ tiêu tiền lung tung.
- 他 不 太 聪明 , 但 十分 勤奋
- Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.
- 他 不但 聪明 , 而且 非常 勤奋
- Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
- 公司 奖励 了 勤奋 的 员工
- Công ty đã thưởng cho nhân viên chăm chỉ.
- 他 是 个 勤奋好学 的 年轻人
- Cậu ấy là một chàng trai cần cù hiếu học.
- 他 历来 都 是 一个 勤奋 的 人
- Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
勤›
奋›
苦›