Đọc nhanh: 动态 (động thái). Ý nghĩa là: tình hình; chiều hướng; động thái, thần thái; sắc thái, động; biến động. Ví dụ : - 科技动态。 tình hình khoa học kỹ thuật.. - 从这些图片里可以看出我国建设的动态。 từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.. - 画中人物栩栩如生。 Nhân vật trong tranh sống động như thật.
动态 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình; chiều hướng; động thái
(事情) 变化发展的情况
- 科技动态
- tình hình khoa học kỹ thuật.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
✪ 2. thần thái; sắc thái
艺术形象表现出的活动神态
- 画中 人物 栩栩如生
- Nhân vật trong tranh sống động như thật.
✪ 3. động; biến động
运动变化状态的或从运动变化状态考察的
- 动态 工作 点
- điểm công tác động
- 动态 电流
- dòng điện động
- 动态分析
- phân tích biến động
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动态
- 他 在 报纸 上 看到 了 房产 动态
- Anh ấy thấy tin về bất động sản trên báo.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 微博上 有 很多 名人 动态
- Weibo có nhiều cập nhật của người nổi tiếng.
- 感觉 大臂 的 状态 及 不 应有 的 动作
- Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.
- 科技动态
- tình hình khoa học kỹ thuật.
- 动态 电流
- dòng điện động
- 市场动态 变化无常
- Động thái thị trường thay đổi thất thường.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
态›