Đọc nhanh: 后制动手柄 (hậu chế động thủ bính). Ý nghĩa là: Tay phanh sau.
后制动手柄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tay phanh sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后制动手柄
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 他 退后 几步 欣赏 他 的 手工 制品
- Anh đứng lùi lại để chiêm ngưỡng tác phẩm thủ công của mình.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 玛丽 的 父亲 动手术 后 需要 长期 在 疗养院 休养
- Sau khi phẫu thuật, cha của Mary cần phải nghỉ dưỡng lâu dài tại một viện dưỡng lão.
- 学生 们 动手 制作 模型
- Học sinh bắt tay vào làm mô hình.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 他 一 生气 就 想 动手
- Anh ấy vừa tức giận đã muốn đánh nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
动›
后›
手›
柄›