Đọc nhanh: 罪责强加 (tội trách cường gia). Ý nghĩa là: Áp đặt tội lỗi. Ví dụ : - 我们再也不能把生命的罪责强加到别人身上 Chúng ta không còn có thể áp đặt cảm giác tội lỗi của cuộc đời mình lên người khác
罪责强加 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áp đặt tội lỗi
- 我们 再也不能 把 生命 的 罪责 强加 到 别人 身上
- Chúng ta không còn có thể áp đặt cảm giác tội lỗi của cuộc đời mình lên người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪责强加
- 加强 战备
- tăng cường việc chuẩn bị chiến tranh.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 你 的 强奸罪 是 要 坐实 了
- Anh sẽ đi vì tội hiếp dâm.
- 我们 再也不能 把 生命 的 罪责 强加 到 别人 身上
- Chúng ta không còn có thể áp đặt cảm giác tội lỗi của cuộc đời mình lên người khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
强›
罪›
责›