Đọc nhanh: 淡化 (đạm hoá). Ý nghĩa là: làm nhạt; phai nhạt, làm cho nhạt; làm phai nhạt; làm nhẹ, làm ngọt; ngọt hoá. Ví dụ : - 家族观念淡化了。 Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.. - 淡化情节 làm nhẹ tình tiết. - 淡化海水 ngọt hoá nước biển
淡化 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm nhạt; phai nhạt
(问题、情感等) 逐渐冷淡下来,变得不被重视或无关紧要
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
✪ 2. làm cho nhạt; làm phai nhạt; làm nhẹ
使淡化
- 淡化 情节
- làm nhẹ tình tiết
✪ 3. làm ngọt; ngọt hoá
使含盐分较多的水变成可供人类生活或工农业生产用的淡水
- 淡化 海水
- ngọt hoá nước biển
- 咸水 淡化
- ngọt hoá nước mặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡化
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 咸水 淡化
- ngọt hoá nước mặn
- 淡化 情节
- làm nhẹ tình tiết
- 淡化 海水
- ngọt hoá nước biển
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 我 终于 学会 了 化 精巧 淡雅 的 妆容
- Tôi cuối cùng đã học được cách trang điểm tinh tế và thanh lịch
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
淡›