Đọc nhanh: 强加 (cường gia). Ý nghĩa là: áp đặt; gán ép; gài. Ví dụ : - 我们再也不能把生命的罪责强加到别人身上 Chúng ta không còn có thể áp đặt cảm giác tội lỗi của cuộc đời mình lên người khác
强加 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp đặt; gán ép; gài
将某种意见或作法强迫人家接受
- 我们 再也不能 把 生命 的 罪责 强加 到 别人 身上
- Chúng ta không còn có thể áp đặt cảm giác tội lỗi của cuộc đời mình lên người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强加
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 加强 战备
- tăng cường việc chuẩn bị chiến tranh.
- 别 把 自己 观点 , 强加在 别人 身上 !
- Đừng áp đặt quan điểm của mình lên người khác!
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 可口可乐 加强 了 广告 宣传攻势
- Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.
- 加强 技术人员 的 梯队 建设
- tăng cường xây dựng thê đội cho nhân viên kỹ thuật.
- 公司 决定 加强 管理
- Công ty quyết định tăng cường quản lý.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
强›