Đọc nhanh: 阿拉斯加 (a lạp tư gia). Ý nghĩa là: A-la-xka; Ơ-le-xcơ; Alaska (năm 1959 được công nhận là tiểu bang 49 ở mút tây bắc Bắc Mỹ, viết tắt là AK hoặc Alas.).
✪ 1. A-la-xka; Ơ-le-xcơ; Alaska (năm 1959 được công nhận là tiểu bang 49 ở mút tây bắc Bắc Mỹ, viết tắt là AK hoặc Alas.)
(美国州名,位于北美洲最西北部,与其它的大陆州杯加拿大的不列颠哥伦比亚省隔开1959年被纳为第49个 州,是联邦中面积最大的州这块领土于1867年以7,200,000美元的价格从俄国购得,直到19世纪晚期在此 发现黄金之前,一直被称为'西沃德笨蛋'(源自洽谈购买的国务卿威廉·H·希沃德)朱诺为其州府,安克雷 奇是最大城市现计划迁州府到安克雷奇附近的威洛人口643,786 (2002))
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿拉斯加
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 再 加上 超人 和 哥斯拉
- Cộng với Superman và Godzilla.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
拉›
斯›
阿›