Đọc nhanh: 抵消 (để tiêu). Ý nghĩa là: trung hoà; triệt tiêu lẫn nhau; làm cho mất tác dụng; làm mất tác dụng, bõ; bù trừ. Ví dụ : - 这两种药可别同时吃,否则药力就抵消了。 hai loại thuốc này không thể uống chung, nếu không tác dụng của thuốc sẽ triệt tiêu lẫn nhau.
抵消 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trung hoà; triệt tiêu lẫn nhau; làm cho mất tác dụng; làm mất tác dụng
两种事物的作用因相反而互相消除
- 这 两种 药可别 同时 吃 , 否则 药力 就 抵消 了
- hai loại thuốc này không thể uống chung, nếu không tác dụng của thuốc sẽ triệt tiêu lẫn nhau.
✪ 2. bõ; bù trừ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵消
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 抵偿 消耗
- bù vào tiêu hao
- 收入 和 支出 相互 抵消 了
- Thu và chi bù trừ cho nhau.
- 这 两种 药可别 同时 吃 , 否则 药力 就 抵消 了
- hai loại thuốc này không thể uống chung, nếu không tác dụng của thuốc sẽ triệt tiêu lẫn nhau.
- 不消说
- khỏi phải nói
- 抵押 款 提高 了 , 其中 一部分 可 由 免税额 增加 而 抵消
- Số tiền thế chấp đã tăng lên, trong đó một phần có thể được bù đắp bằng việc tăng miễn thuế.
- 他 努力 工作 以 抵消 失误
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để bù đắp cho sai sót.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抵›
消›