Đọc nhanh: 加倍 (gia bội). Ý nghĩa là: gấp bội; gấp đôi; xấp, hơn; gấp bội, bội phần; bội. Ví dụ : - 目前的产量是一百万吨,技术革新后产量可以加倍,达到二百万吨。 sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.. - 加倍努力。 cố gắng gấp bội.. - 加倍的同情。 càng đồng tình hơn.
✪ 1. gấp bội; gấp đôi; xấp
增加跟原有数量相等的数量
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
✪ 2. hơn; gấp bội
泛指程度比原来深得多
- 加倍努力
- cố gắng gấp bội.
- 加倍 的 同情
- càng đồng tình hơn.
✪ 3. bội phần; bội
✪ 4. gấp
两倍的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加倍
- 加倍 的 同情
- càng đồng tình hơn.
- 他 要 加倍努力
- Anh ấy phải thêm gấp đôi nỗ lực.
- 他 的 收入 增加 了 两倍
- Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.
- 稻米 的 产量 增加 了 一倍 多
- Sản lượng lúa tăng hơn gấp đôi.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 反而 十倍 得 增加 了 爆炸 效果
- Tăng vụ nổ lên gấp 10 lần.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 这次 期末考试 考 砸 了 , 我要 加倍努力 学习
- Lần này kiểm tra cuối kì hỏng rồi, tôi phải học hành chăm chỉ hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倍›
加›