Đọc nhanh: 加强管制 (gia cường quản chế). Ý nghĩa là: để thắt chặt kiểm soát (over cái gì đó).
加强管制 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thắt chặt kiểm soát (over cái gì đó)
to tighten control (over sth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加强管制
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 加强 棉花 中期 管理
- tăng cường chăm sóc giai đoạn trưởng thành của bông vải.
- 公司 决定 加强 管理
- Công ty quyết định tăng cường quản lý.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 工厂 加强 了 对 污染 的 管控
- Nhà máy đã tăng cường kiểm soát ô nhiễm.
- 加强 贸易 限制 的 会谈 正在 进行 中
- Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
加›
强›
管›