Đọc nhanh: 强化 (cường hoá). Ý nghĩa là: củng cố; tăng cường; làm mạnh mẽ. Ví dụ : - 强化训练很有必要。 Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.. - 需要强化团队合作。 Cần tăng cường sự hợp tác trong đội nhóm.. - 公司强化员工培训。 Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
强化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. củng cố; tăng cường; làm mạnh mẽ
使更强大,使能力、水平提高
- 强化训练 很 有 必要
- Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.
- 需要 强化 团队 合作
- Cần tăng cường sự hợp tác trong đội nhóm.
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强化
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 我们 需要 强化 安全措施
- Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 躲避球 是 强化
- Dodgeball là một phần thiết yếu
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 能 生存 下来 的 不是 最强 的 , 而是 最能 适应 变化 的 物种
- Nó không phải là loài mạnh nhất có thể tồn tại, mà là loài dễ thích nghi nhất với sự thay đổi.
- 需要 强化 团队 合作
- Cần tăng cường sự hợp tác trong đội nhóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
强›