Đọc nhanh: 唱功 (xướng công). Ý nghĩa là: ngón giọng; nghệ thuật hát.
唱功 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngón giọng; nghệ thuật hát
戏曲中演唱唱腔的技艺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱功
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 她 的 唱功 十分 出色
- Kỹ thuật hát của cô ấy rất nổi bật.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
唱›