Đọc nhanh: 功课 (công khoá). Ý nghĩa là: môn; bài học; môn học; học khoá, bài học; bài tập. Ví dụ : - 他在学校里每门功课都很好。 Ở trường môn nào nó cũng học rất giỏi.. - 我们把功课再复习一遍。 Chúng mình cùng ôn lại bài cũ một lần nữa đi.. - 做完功课再看电视。 Làm xong bài tập mới xem ti vi.
功课 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. môn; bài học; môn học; học khoá
学生按照规定学习的知识、技能
- 他 在 学校 里 每门 功课 都 很 好
- Ở trường môn nào nó cũng học rất giỏi.
- 我们 把 功课 再 复习 一遍
- Chúng mình cùng ôn lại bài cũ một lần nữa đi.
✪ 2. bài học; bài tập
指教师给学生布置的作业
- 做 完 功课 再 看电视
- Làm xong bài tập mới xem ti vi.
- 小清 和丽丽 一起 做 功课
- Tiểu Thanh và Lệ Lệ cùng nhau làm bài tập.
- 老师 布置 的 功课 有点 多
- Giáo viên giao rất nhiều bài tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 功课
✪ 1. Động từ + 功课
hành động liên quan đến bài tập
- 老师 仔细 地 检查 功课
- Giáo viên kiểm tra bài tập một cách cẩn thận.
- 我会 认真 温习功课
- Tôi sẽ xem lại bài tập một cách cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功课
- 她 熬夜 复习功课
- Cô ấy thức khuya để ôn bài.
- 做 完 功课 再 看电视
- Làm xong bài tập mới xem ti vi.
- 因 病 休学 , 功课 都 荒疏 了
- Vì bệnh nghỉ học, bài vở đều xao nhãng
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
- 小清 和丽丽 一起 做 功课
- Tiểu Thanh và Lệ Lệ cùng nhau làm bài tập.
- 他 各门 功课 都 是 优秀
- Các môn học của anh ấy đều xuất sắc.
- 她 认真 价做 功课
- Cô ấy chăm chỉ làm bài tập.
- 他 在 学校 里 每门 功课 都 很 好
- Ở trường môn nào nó cũng học rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
课›