功课 gōngkè
volume volume

Từ hán việt: 【công khoá】

Đọc nhanh: 功课 (công khoá). Ý nghĩa là: môn; bài học; môn học; học khoá, bài học; bài tập. Ví dụ : - 他在学校里每门功课都很好。 Ở trường môn nào nó cũng học rất giỏi.. - 我们把功课再复习一遍。 Chúng mình cùng ôn lại bài cũ một lần nữa đi.. - 做完功课再看电视。 Làm xong bài tập mới xem ti vi.

Ý Nghĩa của "功课" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 1

功课 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. môn; bài học; môn học; học khoá

学生按照规定学习的知识、技能

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 每门 měimén 功课 gōngkè dōu hěn hǎo

    - Ở trường môn nào nó cũng học rất giỏi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 功课 gōngkè zài 复习 fùxí 一遍 yībiàn

    - Chúng mình cùng ôn lại bài cũ một lần nữa đi.

✪ 2. bài học; bài tập

指教师给学生布置的作业

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò wán 功课 gōngkè zài 看电视 kàndiànshì

    - Làm xong bài tập mới xem ti vi.

  • volume volume

    - 小清 xiǎoqīng 和丽丽 hélìlì 一起 yìqǐ zuò 功课 gōngkè

    - Tiểu Thanh và Lệ Lệ cùng nhau làm bài tập.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 布置 bùzhì de 功课 gōngkè 有点 yǒudiǎn duō

    - Giáo viên giao rất nhiều bài tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 功课

✪ 1. Động từ + 功课

hành động liên quan đến bài tập

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī 仔细 zǐxì 检查 jiǎnchá 功课 gōngkè

    - Giáo viên kiểm tra bài tập một cách cẩn thận.

  • volume

    - 我会 wǒhuì 认真 rènzhēn 温习功课 wēnxígōngkè

    - Tôi sẽ xem lại bài tập một cách cẩn thận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功课

  • volume volume

    - 熬夜 áoyè 复习功课 fùxígōngkè

    - Cô ấy thức khuya để ôn bài.

  • volume volume

    - zuò wán 功课 gōngkè zài 看电视 kàndiànshì

    - Làm xong bài tập mới xem ti vi.

  • volume volume

    - yīn bìng 休学 xiūxué 功课 gōngkè dōu 荒疏 huāngshū le

    - Vì bệnh nghỉ học, bài vở đều xao nhãng

  • volume volume

    - zài 那儿 nàér zuò 功课 gōngkè 你别 nǐbié gēn 打岔 dǎchà

    - nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.

  • volume volume

    - 小清 xiǎoqīng 和丽丽 hélìlì 一起 yìqǐ zuò 功课 gōngkè

    - Tiểu Thanh và Lệ Lệ cùng nhau làm bài tập.

  • volume volume

    - 各门 gèmén 功课 gōngkè dōu shì 优秀 yōuxiù

    - Các môn học của anh ấy đều xuất sắc.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 价做 jiàzuò 功课 gōngkè

    - Cô ấy chăm chỉ làm bài tập.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 每门 měimén 功课 gōngkè dōu hěn hǎo

    - Ở trường môn nào nó cũng học rất giỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao