Đọc nhanh: 功业 (công nghiệp). Ý nghĩa là: công lao sự nghiệp; thành tích; thành tựu. Ví dụ : - 建立功业 lập nên công lao sự nghiệp
功业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công lao sự nghiệp; thành tích; thành tựu
功勋事业; 人所从事的, 具有一定目标、规模和系统而对社会发展有影响的经常活动
- 建立 功业
- lập nên công lao sự nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功业
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
- 何以 事业成功 为 ?
- Vì sao lại là thành công sự nghiệp?
- 她 的 开业庆典 办得 很 成功
- Buổi lễ khai trương của cô ấy rất thành công.
- 建立 功业
- lập nên công lao sự nghiệp
- 他 是 一位 成功 的 企业家
- Anh ấy là một doanh nhân thành công.
- 我们 预祝 你 事业成功
- Chúng tôi chúc bạn thành công trong sự nghiệp.
- 他 渴望 有 一个 成功 的 事业
- Anh ấy mong muốn có một sự nghiệp thành công
- 要 好好 用功 , 不可 荒废 课业
- phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
功›