功业 gōngyè
volume volume

Từ hán việt: 【công nghiệp】

Đọc nhanh: 功业 (công nghiệp). Ý nghĩa là: công lao sự nghiệp; thành tích; thành tựu. Ví dụ : - 建立功业 lập nên công lao sự nghiệp

Ý Nghĩa của "功业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

功业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công lao sự nghiệp; thành tích; thành tựu

功勋事业; 人所从事的, 具有一定目标、规模和系统而对社会发展有影响的经常活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 建立 jiànlì 功业 gōngyè

    - lập nên công lao sự nghiệp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功业

  • volume volume

    - 建功立业 jiàngōnglìyè

    - kiến công lập nghiệp.

  • volume volume

    - 何以 héyǐ 事业成功 shìyèchénggōng wèi

    - Vì sao lại là thành công sự nghiệp?

  • volume volume

    - de 开业庆典 kāiyèqìngdiǎn 办得 bàndé hěn 成功 chénggōng

    - Buổi lễ khai trương của cô ấy rất thành công.

  • volume volume

    - 建立 jiànlì 功业 gōngyè

    - lập nên công lao sự nghiệp

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 成功 chénggōng de 企业家 qǐyèjiā

    - Anh ấy là một doanh nhân thành công.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 预祝 yùzhù 事业成功 shìyèchénggōng

    - Chúng tôi chúc bạn thành công trong sự nghiệp.

  • volume volume

    - 渴望 kěwàng yǒu 一个 yígè 成功 chénggōng de 事业 shìyè

    - Anh ấy mong muốn có một sự nghiệp thành công

  • volume volume

    - yào 好好 hǎohǎo 用功 yònggōng 不可 bùkě 荒废 huāngfèi 课业 kèyè

    - phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao