Đọc nhanh: 功架 (công giá). Ý nghĩa là: phong cách biểu diễn (của diễn viên hí khúc).
功架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong cách biểu diễn (của diễn viên hí khúc)
同'工架'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功架
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
架›