Đọc nhanh: 表功 (biểu công). Ý nghĩa là: khoe thành tích; khoe công lao, biểu dương thành tích; tán dương thành tựu.
表功 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoe thành tích; khoe công lao
表述或特意显示自己的功劳
✪ 2. biểu dương thành tích; tán dương thành tựu
表扬功绩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表功
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 语法 的 功能 是 表达 意思
- Chức năng của ngữ pháp là biểu đạt ý nghĩa.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
表›