Đọc nhanh: 业绩 (nghiệp tích). Ý nghĩa là: thành tích; thành quả; hiệu suất; thành tựu; doanh thu; doanh số; KPI. Ví dụ : - 他批评公司近期业绩不佳。 Ông phê bình công ty vì hiệu suất kém.. - 他有可靠的销售业绩记录。 Anh ấy có ghi chép doanh thu bán hàng đáng tin.. - 我们需要改进自己的业绩。 Chúng tôi cần cải thiện doanh số của mình.
业绩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành tích; thành quả; hiệu suất; thành tựu; doanh thu; doanh số; KPI
建立的功劳和完成的事业;重大的成就
- 他 批评 公司 近期 业绩 不佳
- Ông phê bình công ty vì hiệu suất kém.
- 他 有 可靠 的 销售 业绩 记录
- Anh ấy có ghi chép doanh thu bán hàng đáng tin.
- 我们 需要 改进 自己 的 业绩
- Chúng tôi cần cải thiện doanh số của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 业绩
✪ 1. 业绩 + Động từ ( 增长/ 提高/ 改善)
- 公司 的 业绩 增长 了 15
- Thành tích của công ty đã tăng trưởng 15%.
- 我们 的 业绩 提高 了 很多
- Daonh thu của chúng tôi đã cải thiện nhiều.
✪ 2. 业绩 + Phó từ + Tính từ
phó từ tu sức
- 他 的 业绩 非常 优秀
- Thành tích của anh ấy rất xuất sắc.
- 今年 的 业绩 很 出色
- Doanh thu của năm nay rất xuất sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业绩
- 不朽 的 业绩
- thành tựu bất hủ
- 以 最好 成绩 从 剑桥 和 哈佛 毕业
- Tốt nghiệp summa kiêm laude từ cả Cambridge và Harvard
- 他 批评 公司 近期 业绩 不佳
- Ông phê bình công ty vì hiệu suất kém.
- 公司 的 业绩 达到 了 高潮
- Hiệu suất của công ty đã đạt đến cao trào.
- 今年 的 业绩 很 出色
- Doanh thu của năm nay rất xuất sắc.
- 公司业绩 出现 了 滑坡
- Kết quả kinh doanh của công ty giảm sút.
- 公司业绩 逐渐 地 退步
- Thành tích công ty thụt lùi dần dần.
- 他 的 光辉业绩 将 永远 留存 在 人们 的 心中
- công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
绩›