罪行 zuìxíng
volume volume

Từ hán việt: 【tội hành】

Đọc nhanh: 罪行 (tội hành). Ý nghĩa là: hành vi phạm tội; tội ác. Ví dụ : - 罪行累累 tội ác chồng chất. - 犯下严重罪行 phạm tội nghiêm trọng

Ý Nghĩa của "罪行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

罪行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hành vi phạm tội; tội ác

犯罪的行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 罪行累累 zuìxínglěilěi

    - tội ác chồng chất

  • volume volume

    - 犯下 fànxià 严重 yánzhòng 罪行 zuìxíng

    - phạm tội nghiêm trọng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪行

  • volume volume

    - 供认 gòngrèn 抢劫 qiǎngjié 银行 yínháng àn hòu yòu 坦白 tǎnbái le 其他 qítā 罪行 zuìxíng

    - Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.

  • volume volume

    - de 罪行 zuìxíng 昭著 zhāozhù

    - Tội ác của anh ấy rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 愤怒 fènnù 声讨 shēngtǎo 侵略者 qīnlüèzhě de 罪行 zuìxíng

    - phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược.

  • volume volume

    - 叛逆行为 pànnìxíngwéi bèi 视为 shìwéi 严重 yánzhòng 罪行 zuìxíng

    - Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.

  • volume volume

    - duì 这样 zhèyàng 严重 yánzhòng de 罪行 zuìxíng 轻判 qīngpàn jiù 开了个 kāilegè 危险 wēixiǎn de 先例 xiānlì

    - Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - de 罪行 zuìxíng shì 不能 bùnéng 宽恕 kuānshù de

    - Tội ác của anh ta là không thể tha thứ được.

  • volume volume

    - 犯罪行为 fànzuìxíngwéi de 根源 gēnyuán 是否 shìfǒu shǐ 自幼 zìyòu shí

    - Nguyên nhân của hành vi phạm tội có bắt nguồn từ thời thơ ấu hay không?

  • volume volume

    - wèi 昨天 zuótiān de 行为 xíngwéi 谢罪 xièzuì

    - Tôi tạ lỗi vì hành vi ngày hôm qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao