Đọc nhanh: 罪行 (tội hành). Ý nghĩa là: hành vi phạm tội; tội ác. Ví dụ : - 罪行累累 tội ác chồng chất. - 犯下严重罪行 phạm tội nghiêm trọng
罪行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành vi phạm tội; tội ác
犯罪的行为
- 罪行累累
- tội ác chồng chất
- 犯下 严重 罪行
- phạm tội nghiêm trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪行
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 他 的 罪行 昭著
- Tội ác của anh ấy rất rõ ràng.
- 愤怒 声讨 侵略者 的 罪行
- phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược.
- 叛逆行为 被 视为 严重 罪行
- Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 他 的 罪行 是 不能 宽恕 的
- Tội ác của anh ta là không thể tha thứ được.
- 犯罪行为 的 根源 是否 始 自幼 时
- Nguyên nhân của hành vi phạm tội có bắt nguồn từ thời thơ ấu hay không?
- 我 为 昨天 的 行为 谢罪
- Tôi tạ lỗi vì hành vi ngày hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罪›
行›