Đọc nhanh: 有效功率 (hữu hiệu công suất). Ý nghĩa là: công suất có tác dụng.
有效功率 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công suất có tác dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效功率
- 他 办事 很 有效率
- Anh ấy giải quyết công việc rất hiệu quả.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 这样 做会 更 有效率
- Làm như vậy có hiệu quả hơn.
- 成功 的 概率 只有 10
- Tỷ lệ thành công chỉ 10%.
- 冰片 具有 清凉 功效
- Băng phiến có tác dụng làm mát.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 早睡 有助于 提高效率
- Ngủ sớm giúp tăng hiệu quả làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
效›
有›
率›